Khi nhắc đến dòng sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho người cao tuổi không thể bỏ qua dòng Ensure với rất nhiều dòng: Ensure úc, Ensure Đức, Ensure gold, Ensure Vigor… trong đó các sản phẩm đến từ Úc luôn được người tiêu dùng ưa chuộng. Bằng chứng là người Úc luôn luôn có thể trạng, sức khỏe tinh thần và thể chất tốt hơn các nước khác rất nhiều. Điều này cho thấy tiêu chuẩn dinh dưỡng từ quốc gia Úc có những thế mạnh riêng điều mà nhiều quốc gia khác đang hướng đến.
Lợi ích
Sữa Ensure Úc Plus dạng nước hương Vani 200ml
Sữa Ensure Úc Plus dạng nước hương Vani 200ml ổ sung đến 28 loại vitamin, khoáng chất, tăng cường vitamin D và lợi khuẩn giúp hấp thu dưỡng chất tối ưu, trong khi đó giúp nâng cao miễn dịch và tăng cường sự chắc khỏe cho xương. Ensure là dòng sữa bổ sung dinh dưỡng, hỗ trợ tăng cường sức khỏe, phòng ngừa bệnh tật. Sản phẩm của tập đoàn Abbott uy tín toàn cầu, và đã có mặt hầu khắp thị trường trên Thế giới.
nSữa Ensure Úc Plus dạng nước hương Vani 200ml được phát triển bởi Abbott, có thành phần chứa đến 28 loại vi khoáng chất, cùng với D3 và Prebiotic hỗ trợ xương, miễn dịch toàn diện. Sữa Ensure Úc Plus dạng nước hương Vani 200ml thơm ngon, bổ dưỡng – là món quà tuyệt vời dành cho những người ốm yếu, sức khỏe kém, ăn uống kém,…
- Sữa Ensure Úc Plus dạng nước hương Vani 200ml bổ sung dưỡng chất, tăng cường sức khỏe
- Tăng cường năng lượng, giảm mệt mỏi, phục hồi nhanh sau phẫu thuật, đau ốm
- Bổ sung vitamin D hàm lượng cao, giúp xương chắc khỏe, phòng ngừa loãng xương, đau nhức xương ở người lớn tuổi
- Dưỡng chất tốt cho não bộ, nhận thức trí nhớ
- Hỗ trợ hệ tiêu hóa, hấp thu dinh dưỡng tối đa nhờ lợi khuẩn
- Sữa Ensure Úc Plus dạng nước hương Vani 200ml tăng cường miễn dịch, phòng bệnh tật
- Bảo vệ tim mạch, ngừa đột quỵ
- Thức uống dinh dưỡng có hương vị ngon, giúp giảm stress, tinh thần sảng khoái
Thành phần/ Hàm lượng
Thông tin dinh dưỡng | Đơn vị | Trên 100ml | Trên 200ml |
Năng lượng | kJ | 632 | 1264 |
kcal | 150 | 300 | |
Protein | g | 6.25 (1.0) | 12.5 (2.0) |
Hydrat-cacbon | g | 20.2 | 40.4 |
Trong đó có đường | g | 6.5 | 13 |
Chất béo | g | 4.92 | 9.84 |
Trong đó có chất béo bão hòa | g | 0.45 | 0.9 |
Chất xơ | g | 0 | 0 |
Vitamin | |||
Vitamin A | MCG RE | 117 | 234 |
trong đó ß-carotene | MCG RE | 29 | 58 |
Vitamin D | mcg RE | 2 | 4 |
Vitamin E | mg α TE | 2.1 | 4.2 |
Vitamin K | mcg | 12 | 24 |
Vitamin C | mg | 12 | 24 |
Axit folic | mcg | 40 | 80 |
Thiamin (vitamin B1) | mg | 0.2 | 0.4 |
Riboflavin (vitamin B2) | mg | 0.27 | 0.54 |
Vitamin B6 | mg NE | 0.27 | 0.54 |
Vitamin B12 | mg | 0.55 | 1.1 |
Niacin | mg NE | 2.6 | 5.2 |
Axit pantothenic | mg | 1.1 | 2.2 |
Bitotin | mcg | 6 | 12 |
Choline | mg | 55 | 110 |
Khoáng chất | 0 | ||
Natri | mg (mmol) | 92 (4.0) | 184 (8.0) |
Kali | mg (mmol) | 160 (4.09) | 320 (8.18) |
Clorua | mg (mmol) | 110 (3.1) | 220 (6.21) |
Canxi | mg | 120 | 240 |
Phốt pho | mg | 100 | 200 |
Magie | mg | 30 | 60 |
Sắt | mg | 2.1 | 4.2 |
Kẽm | mg | 1.8 | 3.6 |
Mangan | mg | 0.5 | 1 |
Đồng | mcg | 180 | 360 |
I ốt | mcg | 22 | 44 |
Selen | mcg | 8.3 | 16.6 |
Crom | mcg | 7.5 | 15 |
Molypden | mcg | 16 | 32 |
Độ thẩm thấu | mOsm / kg H20 | 660 | |
mOsm / lít | 509 | ||
Nước | mL / 100mL (mL / gói) | 77.43 (154.86) | |
Tải trọng chất tan trong thận | mOsm/litre | 468 |
Đối tượng sử dụng
- Người suy sinh dưỡng/ kém ăn
- Người mới ốm dậy
- Trước và sau khi phẫu thuật
- Người cao tuổi
Hướng dẫn sử dụng
Sử dụng trực tiếp